Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ngợi khen


[ngợi khen]
như khen ngợi
praise, eulogize, belaud, extol
trước sau trọn vẹn xa gần ngợi khen (truyện Kiều)
she paid all debts, won praise from near and far



như khen ngợi


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.